Bảng quy cách chọn đồng thanh cái cho từng loại MCCB, ACB theo tiêu chuẩn Việt Nam:
- Cột đầu tiên là quy cách đồng phổ biến trên thị trường
- Cột x1, x2, x3, x4 là số lượng thanh đồng đấu song song để chịu được dòng điện định mức
Đồng/SL
|
x1
|
x2
|
x3
|
x4
|
Ghi chú
|
2x8
|
0A~32A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng cuộn
|
3x12
|
40A~60A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng cuộn
|
3x15
|
63A~80A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
|
|
|
|
|
|
2x15
|
25A~60A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
5x15
|
100A~125A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
5x20
|
150A~200A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
6x20
|
250A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
5x30
|
300A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
6x30
|
320A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
8x30
|
400A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
10x30
|
500A~630A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
10x40
|
800A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
6x50
|
----
|
1200A~1250A
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
|
|
|
|
|
|
8x50
|
----
|
1600A
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
10x50
|
1000A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
10x60
|
1200A
|
----
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
10x80
|
1600A
|
2500A
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
10x100
|
2000A
|
3200A
|
----
|
----
|
Đồng thanh
|
10x120
|
----
|
4000A
|
5000A
|
----
|
Đồng thanh
|
10x150
|
----
|
----
|
6300A
|
6300A
|
Đồng thanh
|
|
|
|
|
|
|