LOGO 230RCE SIEMENS

LOGO 230RCE SIEMENS

Mã sản phẩm LOGO 230RCE
Giá Liên hệ
Mô tả Bộ lập trình LOGO 230RCE V8. LOGO Siemens 230RCE

LOGO! 8:

  • Logo V8 màn hình LCD 6 dòng hiển thị
  • Tích hợp truyền thông Ethernet
  • Tích hợp tính năng Web Server
  • Tích hợp thẻ Micro SD có thể copy chương trình, chống sao chép,…
  • Có thể ghi chương trình vào bộ nhớ trong của CPU cũng như trên thẻ Micro SD.
  • Giao tiếp với màn hình HMI qua truyền thông Ethernet (TCP/IP)
  • Kích thước chương trình lên đến 400 khối chức năng
  • Thời gian khởi động cấu hình (1-10s)

Khả năng tương thích:

  • Chạy được với tất cả các chương trình cũ mà không có bất kì hạn chế nào.
  • Kiểu kết nối tương tự như LOGO V6
  • Các module mở rộng của Logo V6/7 không thể sử dụng được với Logo V8 và ngược lại

Logo! Soft Comfort V8

Tính năng mới quan trọng:

  • Graphical reference functions
  • Status table including saving on PC (CSV format)
  • Enhanced diagnostic options
  • Improved commentaries
  • Improved alignment of function blocks
  • Import / export of port names
  • Replacement of function blocks
  • Virtual keyboard for message texts
  • Astronomical clock with configurable on/off delay
  • Macro (user-defined function) including commentaries, port name, password and parameter transfer
  • Offline network simulation
  • Supported operating systems Microsoft Windows:
  • Microsoft Windows XP 32 Bit, Windows 7 (32 / 64 Bit, all versions), Windows 8 (32 / 64 Bit, all versions) Supported operating systems Mac OS X:
    Mac OS X 10.6 Snow Leopard; Mac OS x Lion; Mac OS x Mountain LION, Mac OS X Mavericks
  • Supported operating systems LINUX: SUSE Linux 11.3 SP2, Kernel 3.0.76; runs on all Linux distributions on which Java 2 runs
  • Program transfer over RS232 LOGO! programming cable. USB LOGO! programming cable and Ethernet
  • All versions can be programmed (LOGO! 0BA0 to LOGO! 8)
  • Single program and network mode
  • Data exchange between LOGO! basic units via Drag & Drop
  • Graphical representation of the network
  • Automatic configuration of the Ethernet interface
  • Automatic identification of the accessible nodes in the network
  • Enhanced usability
  • Enhanced graphical user interface (GUI)